Có 2 kết quả:

修煉 tu luyện修練 tu luyện

1/2

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: “tu luyện” , “tu luyện” .
2. Tu đạo, luyện khí, luyện đan (theo Đạo giáo ). ◇Lữ Nham : “Khuyến quân tu tuyện bảo tôn niên, bất cửu thị thần tiên” , (Ức Giang Nam , Từ ) Khuyên ngài tu đạo luyện khí giữ gìn tuổi cao, không bao lâu nữa sẽ là thần tiên.
3. Tu dưỡng rèn luyện. ◎Như: “tu luyện tâm tính” .
4. Học tập trau giồi.
5. Đặc chỉ tu hành (thành tiên).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “tu luyện” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang và trau giồi cho giỏi.

Bình luận 0